NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3 PHẦN 1
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3 PHẦN 1
I. CÂU HỎI VỚI “ WHAT ”
1. WHAT: Dùng để hỏi tên.
Ví dụ: What`s your name? – My name`s Nam. (is =`s)
What`s his name? – His name`s Ba.
What`s her name? -Her name`s Lan.
What`re their name? – Their name`re Tom and Peter. (are =`re)
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
a. What`s ……………. Name? - His name … … .…
b. ………`s your name? - My ……… …. Mai
c. What`re their ………..? - ……. name `re Ba and Nam
2. WHAT: Hỏi về màu sắc.
Ví dụ: What colour is it? – It`s red
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
(blue, black, pink, green….)
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
-What colour are they? –They `re red
(Yellow, brown, pink, orange….)
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
3. WHAT: Hỏi bạn làm gì ….
Ví dụ: What do you do at break time? – I play football
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
(badminton, soccer, chess, volleyball, tennis…)
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
II. CÂU HỎI VỚI “HOW”.
1. Hỏi về sức khỏe:
Ví dụ: How are you? - I`m fine.Thank you. (am=`m)
2. Hỏi về tuổi:
Ví dụ: How old are you? – I`m eight years old.
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
(Seven, nine, eleven, six.)
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………
III. CÂU HỎI VỚI “ WHO”.
Ví dụ: Who`s this? - It`s Lan. =>(It`s+ name)
Who`s that? - It`s Nam
IV. CÂU HỎI VỚI ( YES / NO )
1. This is Ba (This is+name)
=> Is this Ba? - Yes, it is.
- No, it isn`t.
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
(Mai, Peter, Tom, Anna)
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………
2. That is Nam (That is + name)
=> Is that Nam? -Yes it is.
- No, it isn`t.
(Lan, Quan, Linda, Tony)
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
(Lan, Quan, Linda, Tony)
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………
3. Are they your friends? -Yes, they are.
- No, they aren`t.
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Đổi câu từ số ít sang số nhiều và ngược lại:
1. This is my dog => These ………………………………
2. Those are my friends => ……………………………………
3. That is her ruler => ……………………………………
4. These are my bedrooms => …………………………………….
5. This is his notebook => …………………………………….
6. That is her doll => …………………………………….
7. Those are their bathrooms => …………………………………….
8. These are my chairs => …………………………………….
9. He has an eraser => …………………………………….
10. They have three school bags => …………………………………….
I. CÂU HỎI VỚI “ WHAT ”
1. WHAT: Dùng để hỏi tên.
Ví dụ: What`s your name? – My name`s Nam. (is =`s)
What`s his name? – His name`s Ba.
What`s her name? -Her name`s Lan.
What`re their name? – Their name`re Tom and Peter. (are =`re)
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
a. What`s ……………. Name? - His name … … .…
b. ………`s your name? - My ……… …. Mai
c. What`re their ………..? - ……. name `re Ba and Nam
2. WHAT: Hỏi về màu sắc.
Ví dụ: What colour is it? – It`s red
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
(blue, black, pink, green….)
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
-What colour are they? –They `re red
(Yellow, brown, pink, orange….)
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
3. WHAT: Hỏi bạn làm gì ….
Ví dụ: What do you do at break time? – I play football
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
(badminton, soccer, chess, volleyball, tennis…)
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
II. CÂU HỎI VỚI “HOW”.
1. Hỏi về sức khỏe:
Ví dụ: How are you? - I`m fine.Thank you. (am=`m)
2. Hỏi về tuổi:
Ví dụ: How old are you? – I`m eight years old.
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
(Seven, nine, eleven, six.)
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………
III. CÂU HỎI VỚI “ WHO”.
Ví dụ: Who`s this? - It`s Lan. =>(It`s+ name)
Who`s that? - It`s Nam
IV. CÂU HỎI VỚI ( YES / NO )
1. This is Ba (This is+name)
=> Is this Ba? - Yes, it is.
- No, it isn`t.
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
(Mai, Peter, Tom, Anna)
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………
2. That is Nam (That is + name)
=> Is that Nam? -Yes it is.
- No, it isn`t.
(Lan, Quan, Linda, Tony)
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
- Dùng từ gợi ý hoàn thành câu hỏi và câu trả lời:
(Lan, Quan, Linda, Tony)
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………..
………………………………………………….? …………………………
………………………………………………….? …………………………
3. Are they your friends? -Yes, they are.
- No, they aren`t.
*. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Đổi câu từ số ít sang số nhiều và ngược lại:
1. This is my dog => These ………………………………
2. Those are my friends => ……………………………………
3. That is her ruler => ……………………………………
4. These are my bedrooms => …………………………………….
5. This is his notebook => …………………………………….
6. That is her doll => …………………………………….
7. Those are their bathrooms => …………………………………….
8. These are my chairs => …………………………………….
9. He has an eraser => …………………………………….
10. They have three school bags => …………………………………….
>> TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Nhận xét
Đăng nhận xét