CÁCH ĐÁNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH CỰC HAY - P2

CÁCH ĐÁNH TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH CỰC HAY - P2

8. Các từ tận cùng bằng các đuôi , – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum , thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay tru¬ớc nó :
de’cision dic’tation libra’rian ex’perience ‘premier so’ciety arti’ficial su’perior ef’ficiency re’public mathe’matics cou’rageous fa’miliar con’venient
Ngoại trừ : ‘cathonic (thiên chúa giáo), ‘lunatic (âm lịch) , ‘arabic (ả rập) , ‘politics (chính trị học);  a’rithmetic (số học)
9. Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 vần thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. Nếu 3 vần hoặc trên 3 vần thì trọng âm nhấn vào vần thứ 3 từ cuồi lên
‘Senate Com’municate ‘regulate; ‘playmate; cong’ratulate; ‘concentrate; ‘activate; ‘complicate; tech’nology; e`mergenc; ‘certainty; ‘biology; phi’losophy
Ngoại trừ: ‘Accuracy’
10. Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ động từ), -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì trọng âm nhấn ở chính các đuôi này :
Lemo’nade;  Chi’nese;  deg’ree;  pion’eer;  ciga’rette;  kanga’roo;  sa’loon;  colon’nade;  Japa’nese;  absen’tee;  engi’neer;  bam’boo;  ty’phoon; ba’lloon Vietna’mese;  refu’gee;  guaran’tee;  muske’teer;  ta’boo;  after’noon;  ty’phoon, when’ever;  environ’mental
Ngoại trừ: ‘coffee (cà phờ), com’mitee (ủy ban)…
11. Các từ chỉ số l¬uợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuôi – teen . ng¬ược lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuôi – y :
Thir’teen;  four’teen………… // ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty …..
>> TÀI LIỆU THAM KHẢO:

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Đậu Đen và tác dụng quan trọng

Những điều thú vị về Đất nước Nhật Bản

ĐIỂM DU HỌC CÓ GIÁ PHẢI CHĂNG