ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH - PHẦN 3
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH - PHẦN 3
TENSES ( Các thì )
1. SIMPLE PRESENT: (HTĐ)
Affir : S+V1 /Vs, es Ex : Water boils at 100o c.
Neg: S+ do/ does + not+ V1 Ex : Tom doesn’t feel hungry.
Inter: Do/ does+ S + V1 …? Ex : How often do you go to school?
*(Be):am, is, are not ; (have):has/ have not +got = do / does + not + have
Diễn tả : - Tình cảm, cảm giác, nhận thức ở hđộng.
- Thói quen, phong tục, tập quán.
- Chân lí, sự thật hiển nhiên.
Với : EVERY (day, year…), ALWAYS, OFTEN, USUALLY, SOMETIME, SELDOM, RARELY, NEVER, EVER, ONCE / TWICE / THREE TIMES + ( a day/ week/ month…), all the time, now and then . . ..
Notes : Qui tắc thêm es đối với động từ có S số ít :
- Các động từ tận cùng là : o, sh, ch, x, s, và z .
- Các động từ tận cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm ta đổi y i + es
( She studies, Tom tries, He plays . . .)
2. PRESENT CONTINUOUS ( HTTD)
S + am/ is/ are + Ving Ex: We are studying English now.
S + am/ is/ are + not + Ving Ex: She isn’t writing when he comes.
Am/ Is/ Are + S + Ving ? Ex: What are you doing while I am doing?
Diễn tả : - Hđộng đang xảy ra ở Htại vào lúc nói viết.
- 2 hđộng đang kéo dài // ở Htại (while: trong khi).
- 1 hđộng đang kéo dài ở Htại thì có 1 hđộng ngắn đột ngột xảy ra(S+ V1/ Vs, es)
Với : AT PRESENT , AT THE MOMENT , NOW, RIGHT NOW, JUST NOW, !,…
3. PRESENT PERFECT: (HTHT)
S + has/ have + V3ed Ex: I’ve just opened the door.
Ex: We have studied English for many years.
S + has/ have + not + V3ed Ex: Jack hasn’t come recently.
Has/ Have + S + V3ed? Ex: How long have you studied English?
Diễn tả: - Hđộng Qk ko rõ tg.
- Hđộng vừa mới xảy ra.
- Hđộng bắt đầu trong Qk, vẫn còn tiếp tục ở Htại & có thể tiếp tục ở Tlai.
Với: BEFORE, ALREADY, RECENTLY= LATELY, EVER, NEVER, YET , JUST, TWICE, SEVERAL TIMES, SINCE + mốc TG, FOR + khoảng TG, UP TO NOW=UP TILL NOW=SO FAR…
4. PRESENT PERFECT CONTINUOUS: (HTHTTD)
S + has/ have + been + Ving. Ex: We have been studying English for many years.
S + has/ have + not + been + Ving.
Has/ Have + S + been + Ving?
Diễn tả: - Hđộng bắt đầu trong Qkhứ, tiếp tục ở Htại & có thể đến Tlai
( nhấn mạnh tính liên tục) - since + mốc TG ; for + khoảng TG.
5. SIMPLE PAST (QKĐ)
S + V2ed Ex: I saw him yesterday.
S + did + not + V1 Ex: She didn’t come last week.
Did + S + V1 ? Ex: Did Mr. Lee phone an hour ago?
¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ *(Be) : was / were wasn’t, weren’t
Diễn tả: - Hđộng đã xảy ra & chấm dứt hoàn toàn trong Qk ( xác định rõ TG)
Với: - YESTERDAY, AGO ,LAST (night, week, year…)
6. PAST CONTINUOUS (QKTD)
S + was/ were + Ving Ex: We were watching TV at 7 pm yesterday.
S + was/ were + not + Ving Ex:I was writing while my father was reading.
Was / were + S + Ving ? Ex: She was sleeping as the telephone rang.
Diễn tả: - Hđộng xảy ra ở 1 giờ / khoảng giờ Qk xác định ( at 7pm, from 6 to 7, …)
- 2 hđộng diễn ra // ở Qk. (while: trong khi)
- 1 hđộng Qk đang kéo dài thì 1 hđ ngắn đngột xảy ra (S + V2ed)
Với: AT THAT TIME, AT THAT MOMENT…
7. PAST PERFECT (QKTD)
S + had + V3ed Ex: Last night I went to bed after I dad done my homework.
S + had + not + V3ed
Had + S + V3ed ?
Diễn tả: - Hđộng xảy ra trước 1 mốc TG ở Qk hoặc trước 1 hđ Qk
Với : ( trước: S+ had +V3ed ; sau: S + V2)
8. SIMPLE FUTURE (TLĐ)
S + will / shall + V1 Ex: I’ll buy it tomorrow.
S + will / shall + not + V1
Will / Shall + S + V1?
*Note: will not =won’t ; shall not =shan’t.
Diễn tả: - Hđ sẽ xảy ra trong tlai.
- Lời yêu cầu (Will you + V1…? ); Đề nghị ( Shall I / we + V1 …?)
Với: TOMORROW, SOON, NEXT (week, month,…)
9. FUTURE PERFECT (TLHT)
S + will / shall + have + V3ed .
Ex: We’ll have already finished the work by the time you get back tomorrow.
Diễn tả: - Hđộng sẽ hoàn tất trong tlai.
* Notes:
1) Near future: (Tlai gần) S + am/ is / are + going to + V1 : sẽ, sắp sửa, dự định…
Ex: I’m going to buy it tomorrow.
2)Một số động từ sau đây thường không dùng với thì tiếp diễn
- Be : Ex: I am a student now.
- Những động từ chỉ về giác quan: see, hear, feel, look (trông có vẻ), smell, taste, recognize.
- Những động từ chỉ về cảm xúc: like, dislike love, hate, want wish, desire, refuse, forgive.
- Những động từ chỉ về lí trí: understand, know, think, realize, suppose, believe, remember, forget, mind, expect, recollect.
- Những động từ chỉ sự bắt đầu, tiếp tục, kết thúc: begin, continue, finish…
TENSES ( Các thì )
1. SIMPLE PRESENT: (HTĐ)
Affir : S+V1 /Vs, es Ex : Water boils at 100o c.
Neg: S+ do/ does + not+ V1 Ex : Tom doesn’t feel hungry.
Inter: Do/ does+ S + V1 …? Ex : How often do you go to school?
*(Be):am, is, are not ; (have):has/ have not +got = do / does + not + have
Diễn tả : - Tình cảm, cảm giác, nhận thức ở hđộng.
- Thói quen, phong tục, tập quán.
- Chân lí, sự thật hiển nhiên.
Với : EVERY (day, year…), ALWAYS, OFTEN, USUALLY, SOMETIME, SELDOM, RARELY, NEVER, EVER, ONCE / TWICE / THREE TIMES + ( a day/ week/ month…), all the time, now and then . . ..
Notes : Qui tắc thêm es đối với động từ có S số ít :
- Các động từ tận cùng là : o, sh, ch, x, s, và z .
- Các động từ tận cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm ta đổi y i + es
( She studies, Tom tries, He plays . . .)
2. PRESENT CONTINUOUS ( HTTD)
S + am/ is/ are + Ving Ex: We are studying English now.
S + am/ is/ are + not + Ving Ex: She isn’t writing when he comes.
Am/ Is/ Are + S + Ving ? Ex: What are you doing while I am doing?
Diễn tả : - Hđộng đang xảy ra ở Htại vào lúc nói viết.
- 2 hđộng đang kéo dài // ở Htại (while: trong khi).
- 1 hđộng đang kéo dài ở Htại thì có 1 hđộng ngắn đột ngột xảy ra(S+ V1/ Vs, es)
Với : AT PRESENT , AT THE MOMENT , NOW, RIGHT NOW, JUST NOW, !,…
3. PRESENT PERFECT: (HTHT)
S + has/ have + V3ed Ex: I’ve just opened the door.
Ex: We have studied English for many years.
S + has/ have + not + V3ed Ex: Jack hasn’t come recently.
Has/ Have + S + V3ed? Ex: How long have you studied English?
Diễn tả: - Hđộng Qk ko rõ tg.
- Hđộng vừa mới xảy ra.
- Hđộng bắt đầu trong Qk, vẫn còn tiếp tục ở Htại & có thể tiếp tục ở Tlai.
Với: BEFORE, ALREADY, RECENTLY= LATELY, EVER, NEVER, YET , JUST, TWICE, SEVERAL TIMES, SINCE + mốc TG, FOR + khoảng TG, UP TO NOW=UP TILL NOW=SO FAR…
4. PRESENT PERFECT CONTINUOUS: (HTHTTD)
S + has/ have + been + Ving. Ex: We have been studying English for many years.
S + has/ have + not + been + Ving.
Has/ Have + S + been + Ving?
Diễn tả: - Hđộng bắt đầu trong Qkhứ, tiếp tục ở Htại & có thể đến Tlai
( nhấn mạnh tính liên tục) - since + mốc TG ; for + khoảng TG.
5. SIMPLE PAST (QKĐ)
S + V2ed Ex: I saw him yesterday.
S + did + not + V1 Ex: She didn’t come last week.
Did + S + V1 ? Ex: Did Mr. Lee phone an hour ago?
¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬¬ *(Be) : was / were wasn’t, weren’t
Diễn tả: - Hđộng đã xảy ra & chấm dứt hoàn toàn trong Qk ( xác định rõ TG)
Với: - YESTERDAY, AGO ,LAST (night, week, year…)
6. PAST CONTINUOUS (QKTD)
S + was/ were + Ving Ex: We were watching TV at 7 pm yesterday.
S + was/ were + not + Ving Ex:I was writing while my father was reading.
Was / were + S + Ving ? Ex: She was sleeping as the telephone rang.
Diễn tả: - Hđộng xảy ra ở 1 giờ / khoảng giờ Qk xác định ( at 7pm, from 6 to 7, …)
- 2 hđộng diễn ra // ở Qk. (while: trong khi)
- 1 hđộng Qk đang kéo dài thì 1 hđ ngắn đngột xảy ra (S + V2ed)
Với: AT THAT TIME, AT THAT MOMENT…
7. PAST PERFECT (QKTD)
S + had + V3ed Ex: Last night I went to bed after I dad done my homework.
S + had + not + V3ed
Had + S + V3ed ?
Diễn tả: - Hđộng xảy ra trước 1 mốc TG ở Qk hoặc trước 1 hđ Qk
Với : ( trước: S+ had +V3ed ; sau: S + V2)
8. SIMPLE FUTURE (TLĐ)
S + will / shall + V1 Ex: I’ll buy it tomorrow.
S + will / shall + not + V1
Will / Shall + S + V1?
*Note: will not =won’t ; shall not =shan’t.
Diễn tả: - Hđ sẽ xảy ra trong tlai.
- Lời yêu cầu (Will you + V1…? ); Đề nghị ( Shall I / we + V1 …?)
Với: TOMORROW, SOON, NEXT (week, month,…)
9. FUTURE PERFECT (TLHT)
S + will / shall + have + V3ed .
Ex: We’ll have already finished the work by the time you get back tomorrow.
Diễn tả: - Hđộng sẽ hoàn tất trong tlai.
* Notes:
1) Near future: (Tlai gần) S + am/ is / are + going to + V1 : sẽ, sắp sửa, dự định…
Ex: I’m going to buy it tomorrow.
2)Một số động từ sau đây thường không dùng với thì tiếp diễn
- Be : Ex: I am a student now.
- Những động từ chỉ về giác quan: see, hear, feel, look (trông có vẻ), smell, taste, recognize.
- Những động từ chỉ về cảm xúc: like, dislike love, hate, want wish, desire, refuse, forgive.
- Những động từ chỉ về lí trí: understand, know, think, realize, suppose, believe, remember, forget, mind, expect, recollect.
- Những động từ chỉ sự bắt đầu, tiếp tục, kết thúc: begin, continue, finish…
>> TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Nhận xét
Đăng nhận xét