CÁCH PHÁT ÂM - 44 ÂM TRONG TIẾNG ANH - P2
CÁCH PHÁT ÂM - 44 ÂM TRONG TIẾNG ANH - P2
6. Âm /e/
Cách đọc đúng
- Miệng: mở khá rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống một chút.
- Lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng
- Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
7. Âm /ɜ:/
Cách đọc đúng
- Môi, miệng mở tự nhiên, thoải mái.
- Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt
- Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
8. Âm /ə/
Cách đọc đúng:
- Môi, miệng mở tự nhiên và thoải mái. Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái
- Lưỡi để tự nhiên và thoải mái khi phát âm.
- Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, thấp hơn một chút so với âm /ɜː/
9. Âm /u:/
Cách đọc đúng
- Môi mở tròn và hướng ra ngoài.
- Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng
- Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
10. Âm /ʊ/
Cách đọc đúng
- Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn một chút so với âm /u:/
- Lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng nhưng không sâu bằng âm /u:/
- Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.
>> TÀI LIỆU THAM KHẢO:
sach hoc tieng han co ban
6. Âm /e/
Cách đọc đúng
- Miệng: mở khá rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống một chút.
- Lưỡi: Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng
- Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
7. Âm /ɜ:/
Cách đọc đúng
- Môi, miệng mở tự nhiên, thoải mái.
- Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt
- Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
8. Âm /ə/
Cách đọc đúng:
- Môi, miệng mở tự nhiên và thoải mái. Hình dáng của môi: Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái
- Lưỡi để tự nhiên và thoải mái khi phát âm.
- Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, thấp hơn một chút so với âm /ɜː/
9. Âm /u:/
Cách đọc đúng
- Môi mở tròn và hướng ra ngoài.
- Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng
- Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
10. Âm /ʊ/
Cách đọc đúng
- Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài, bè hơn một chút so với âm /u:/
- Lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng nhưng không sâu bằng âm /u:/
- Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.
>> TÀI LIỆU THAM KHẢO:
sach hoc tieng han co ban
Nhận xét
Đăng nhận xét