THÔNG TIN VỀ NƯỚC HÀN QUỐC

THÔNG TIN VỀ NƯỚC HÀN QUỐC

1.Tên nước: Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc. Tên chính thức tiếng Anh là Republic of Korea (ROK) (không gọi là Nam Hàn, Nam Triều Tiên, Cộng hòa Triều Tiên).
2. Thủ đô: Xơ-un (Seoul), dân số 10,44 triệu người (01/2013).
3. Vị trí địa lý: Ở phía Nam Bán đảo Triều Tiên; Đông, Tây, Nam giáp biển; Bắc giáp Triều Tiên qua giới tuyến quân sự chạy dọc vĩ tuyến 38o Bắc.
4. Diện tích: 99.392 km2 (toàn bán đảo: 222.154 km2)
6. Khí hậu: Khí hậu ôn đới, có 4 mùa rõ rệt.
Khí hậu thay đổi theo 4 mùa rõ rệt, phong phú. Mùa hè nóng ẩm, mùa đông dài khô và lạnh, mùa xuân và mùa thu ngắn nhưng khí hậu rất dễ chịu ví không khí mát và nhiều ánh nắng. Nhiệt độ trung bình mùa đông là – 16 độ C và 34,5 độ C vào mùa hè. Vào thời điểm chuyển giao giữa mùa hè và mùa thu thường xuất hiện những cơn mưa lớn có diện tích rộng. Mùa đông bắt đầu từ tháng 11 và kết thúc vào tháng 3. Thơi điểm đầu năm mới thường có những cơn mưa phùn. Ngay sau tháng tư thời tiết bắt đầu dịu, trên các đồi núi và các ánh đồng hoa với màu sắc sống động, như một rừng hoa lộng lẫy, vươn mình đón gió. Đó cũng chính là mùa người nôngdân bắt đầu reo hạt. Thời tiết mát dịu với bầu trời xanh thẳm là nét đặc trưng tuyệt đẹp của mùa thu ở Hàn Quốc.
7. Dân số: 50,76 triệu người (02/2013).
8. Dân tộc: Chỉ có 1 dân tộc là dân tộc Hàn (Triều Tiên).
9. Tôn giáo: Phật giáo 10,7 triệu; Tin lành 8,6 triệu; Thiên chúa 5,1 triệu; Nho giáo 104 nghìn…
10. Ngôn ngữ: Tiếng Hàn Quốc (một tiếng nói, một chữ viết).
11. Tiền tệ: Đồng Won
12. Ngày Quốc khánh:
+ 03/10/2333 trước Công nguyên: Ngày Lập quốc, còn gọi là Lễ Khai thiên.
+ Ngày 15/8/1945: Ngày Giải phóng (của Bán đảo Triều Tiên khỏi sự chiếm đóng của Nhật Bản).
+ Ngày 15/8/1948: Thành lập Chính phủ Đại Hàn Dân Quốc.
17. Múi giờ: (UTC+9)
18. Tên miền Internet: .kr
19. Mã số điện thoại: +82
>> TÀI LIỆU THAM KHẢO:

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Đậu Đen và tác dụng quan trọng

Những điều thú vị về Đất nước Nhật Bản

ĐIỂM DU HỌC CÓ GIÁ PHẢI CHĂNG